Tên thật con sao Việt luôn là một điều bí mật hiếm khi được các cha mẹ tiết lộ tuy nhiên khiến ai cũng tò mò bởi không ít người hâm mộ muốn đặt tên con giống em bé nhà sao. Quý tử đầu lòng nhà nữ ca sĩ Bảo Thy là một trong những em bé như vậy, cậu nhóc chào đời trong một gia đình bề thế, giàu có và bản thân con trai Bảo Thy cũng rất khôi ngô, tuấn tú, ngày càng bộc lộ tố chất thông minh bẩm sinh.
Do đó, không ít mẹ bỉm tò mò tên thật tiếng Việt của con trai Bảo Thy là gì để tham khảo cách đặt tên cho con của mình. Mặc dù vậy nữ ca sĩ mới công khai duy nhất 1 tên ở nhà thường gọi của con trai là Victor.
Trong một lần đăng tải hình ảnh mới đây bà mẹ đã vô tình để lộ tên thật tiếng Việt của con trai. Cậu bé có bố họ Phan (Phan Lĩnh) và tên thật là Nhật Vương. Cái tên này cũng hàm chứa ý nghĩa vô cùng sâu sắc.
Cô giáo gửi lời chúc mừng sinh nhật đến con trai Bảo Thy vô tình tiết lộ tên thật của cậu nhóc cực kì hay.
“Nhật” theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày, hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
“Vương” nghĩa là người đứng đầu, gợi cảm giác cao sang, quyền quý.
Nhật Vương thường được dùng để đặt tên cho các bé trai với mong muốn con lớn lên sẽ là một chàng trai thông minh, tài giỏi, người đứng đầu mang lại niềm tự hào cho gia đình. Với ý nghĩa này kết hợp với vạch xuất phát của cậu bé hiện tại, chắc chắn tương lai của cậu bé Victor rất rộng mở.
Victor được đánh giá là cậu bé “sinh ra từ vạch đích”.
Ngoài cái tên Nhật Vương, cha mẹ cũng có thể tham khảo những cái ý nghĩa dưới đây để đặt tên cho con trai họ Phan:
1. Đặt tên cho con trai thông minh, thành đạt
– Đăng Khoa: có tài, học vấn cao
– Anh Minh: thông minh, tài năng
– Minh Quang: thông minh, tiền đồ rộng mở
– Quang Khải: thông minh, thành đạt
– Chí Thanh: thông minh, gan dạ
– Khôi Vĩ: khôi ngô, đa tài và mạnh mẽ
– Đức Tài: tài đức vẹn toàn
– Đăng Khoa: tài năng, học cao hiểu rộng
– Anh Tuấn: lịch lãm, thông minh, mạnh mẽ
– Thế Bảo: thông minh, kiên định, thành đạt
– Kiến Văn: hiểu biết, ý chí và sáng suốt
– Mạnh Khôi: ngôi ngô, thành đạt
– Minh Khôi: thông minh, tài giỏi
– Nam Khánh: mạnh mẽ, có tài, thành công
– Mạnh Hùng: mạnh mẽ, thông minh, quyết đoán
– Công Vinh: công bằng, sáng suốt, thành công
– Gia Huy: thông minh, tài giỏi
– Gia Hưng: con sẽ làm rạng danh gia đình, dòng họ
– Hữu Đạt: đạt được mọi ước mơ, sự nghiệp thành đạt
– Thành Đạt: thành công, sự nghiệp vững vàng
– Quang Mạnh: mạnh mẽ, sáng suốt, thông minh, thành đạt
– Quang Vinh: thông minh, thành đạt, làm rạng danh gia tộc
– Thắng: thành công, có nhiều niềm vui trong cuộc sống
– Đức Trung: quyết đoán, thông minh, thành công, đức độ
– Việt Dũng: thông minh, dũng cảm
– Bá Duy: thông minh, đa tài, cuộc sống hạnh phúc, giàu sang
– Minh Nam: thông minh, sáng dạ, mạnh mẽ, làm nên sự nghiệp
– Hoàng Nguyên: có tầm nhìn xa trông rộng, tiền đồ rộng mở
– Xuân Hiếu: có hiếu, thông minh, đa tài, an nhàn, phú quý
– Đình Trung: tài giỏi, là niềm tự hào của gia đình
– Hữu Khoa: tài trí, giỏi giang hơn người, tốt tính, thành công
– Hải Đăng: ngọn đèn sáng giữa biển, thông minh và tài giỏi
– Thái Hưng: mạnh mẽ, thông minh, thành công trong mọi lĩnh vực
– Quang Khải: sáng suốt, thông minh, thành công trong công việc và cuộc sống
– Huy Hoàng: thông minh, sáng suốt, thành công, có tầm ảnh hưởng đến người khác
– Thành Công: đạt được mục tiêu đề ra, thành công trong mọi lĩnh vực
2. Đặt tên cho con trai với mong muốn con sống đạo đức
– Thiện Nhân: nhân ái, có tấm lòng yêu thương bao la
– Đức Tài: tài năng, đức độ
– Bảo Đức: bảo bối của bố mẹ, đức tính tốt
– Đức Việt: thông minh, ưu việt và có phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp
– Đức Uy: nhân phẩm tốt, may mắn, thành công, cuộc sống êm đềm
– Hữu Đức: phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức
– Hữu Nghĩa: trọng tình nghĩa, thuận theo lẽ phải
– Hữu Tâm: tấm lòng nhân ái, khoan dung độ lượng
Ảnh minh họa
3. Tên con trai mạnh mẽ, nam tính
– Mạnh Đức: tài đức, mạnh mẽ
– Quang Mạnh: mạnh mẽ, không ngại gian khó
– Chí Kiên: kiên cường, nghị lực
– Anh Cường: mạnh mẽ, thông minh, thành đạt
– Lâm Dũng: có ý chí, sức mạnh tựa “núi rừng”
– Anh Dũng: mạnh mẽ, kiên cường
– Ngọc Dũng: mạnh mẽ và được mọi người yêu quý
– Trung Dũng: trung thành, mạnh mẽ
– Hùng Dũng: mạnh mẽ, kiên cường, dũng cảm
– Cao Cường: mạnh mẽ, rắn rỏi, tài giỏi hơn người
– Hùng Cường: mạnh mẽ, vững vàng vượt qua mọi “sóng gió”
– Trọng Nam: mạnh mẽ, có tố chất lãnh đạo
– Thanh Tùng: mạnh mẽ, vững vàng, sống ngay thẳng
– Bảo Nam: bảo bối của bố mẹ, mong muốn con sẽ mạnh mẽ, thành công
– Chiến Thắng: mạnh mẽ, kiên cường, luôn giành được chiến thắng
– Trường An: mạnh mẽ, may mắn, bình an
– Kỳ An: thông minh hơn người và may mắn, bình an
– Đình Nguyên: khỏe mạnh, có đủ ý chí và nghị lực để vượt qua mọi khó khăn
4. Đặt tên cho con trai ý nghĩa may mắn, bình an
– Gia An: ưu tú, luôn may mắn, bình an
– Minh An: thông minh, sáng suốt, cuộc sống an yên
– Bảo An: bảo vật mang đến bình an, may mắn
– An Khải: vui vẻ, bình an
– Thế Phương: bình an, hạnh phúc
– Hữu Phước: may mắn và luôn bình an
– Minh Hùng: sáng suốt, mạnh khỏe, bình an
– Nguyên Khang: bình an, có cuộc sống giàu sang, yên ổn
– Thanh Bình: điềm đạm, cao quý, gặp nhiều may mắn, bình an